Characters remaining: 500/500
Translation

sàng sảy

Academic
Friendly

Từ "sàng sảy" trong tiếng Việt có nghĩa gốc một hành động liên quan đến việc phân loại hay chọn lọc. Cụ thể hơn, "sàng" thường chỉ hành động dùng một công cụ (như cái sàng) để lọc, phân loại thứ đó, còn "sảy" có thể hiểu hành động rơi ra hoặc tách ra các thứ không mong muốn.

Giải thích chi tiết:
  • Sàng: hành động dùng một cái sàng (công cụ lỗ nhỏ) để lọc các vật thể. dụ, khi bạn sàng gạo, bạn sẽ loại bỏ bụi bẩn, hạt gạo hỏng.

  • Sảy: hành động rơi ra hoặc tách ra những thứ không cần thiết. dụ, trong quá trình sàng, những thứ không đạt yêu cầu sẽ bị "sảy" ra ngoài.

Cách sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Tôi đang sàng sảy gạo để nấu cơm." (Hành động lọc gạo sạch).
    • "Chúng ta cần sàng sảy những viên đá trong đất để trồng cây." (Lọc đá ra khỏi đất).
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong quá trình nghiên cứu, chúng tôi đã sàng sảy rất nhiều thông tin để tìm ra những dữ liệu chính xác." (Tức là, chọn lọc thông tin quan trọng từ lượng dữ liệu lớn).
    • "Sàng sảy giữa những ý tưởng sáng tạo giúp chúng ta phát triển dự án hiệu quả hơn." ( hành động phân loại chọn lọc những ý tưởng tốt nhất).
Biến thể từ liên quan:
  • Từ gần giống:

    • "Sàng lọc": cũng có nghĩachọn lọc, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh thông tin hay ý tưởng.
    • "Phân loại": hành động chia nhóm, phân chia các vật thể hoặc thông tin theo tiêu chí nhất định.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lọc": có nghĩa tương tự, nhưng thường chỉ dùng trong ngữ cảnh khác, như lọc nước hay lọc thông tin.
Chú ý:
  • "Sàng sảy" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thực tiễn như nấu ăn, sản xuất, nghiên cứu, có thể được mở rộng ra việc chọn lọc thông tin hay ý tưởng.
  • Hình thức sử dụng từ này có thể thay đổi khi được áp dụng vào các lĩnh vực khác nhau, từ đời sống hàng ngày cho đến các tình huống chuyên môn.
dụ khác:
  • "Cần phải sàng sảy các ứng viên trước khi phỏng vấn." (Chọn lọc những ứng viên phù hợp từ danh sách lớn).
  • "Sàng sảy giúp chúng ta nhận điều quan trọng điều không cần thiết." ( một cách để tối ưu hóa quy trình làm việc).
  1. Sàng sảy nói chung.

Comments and discussion on the word "sàng sảy"